Mọi người thường gửi những lời chúc mừng tới đồng nghiệp, đối tác trong những dịp quan trọng như vừa bắt đầu một dự án, ký hợp đồng mới, thành lập công ty hay chuyển sang một công việc khác… Những lời chúc này giúp mối quan hệ của đôi bên thêm khăng khít, gắn bó, đồng thời thể hiện sự ủng hộ lẫn nhau.
Trong bài viết hôm nay, Thành Tây xin giới thiệu đến các bạn hơn 100+ lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất để các bạn có thể gửi nó như một món quà ý nghĩa, đến những người quan trọng.
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề lời chúc thành công
Bảng này bao gồm toàn bộ từ vựng liên quan đến việc chúc mừng và động viên người khác trong cuộc hành trình của họ.
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|
Success | /səkˈsɛs/ | Thành công |
Prosperity | /ˌprɒsˈpɛrɪti/ | Thịnh vượng |
Achievement | /əˈtʃiːvmənt/ | Thành tựu, thành tích |
Accomplishment | /əˈkʌmplɪʃmənt/ | Sự hoàn thành, đạt được |
Victory | /ˈvɪktəri/ | Chiến thắng, thắng lợi |
Attainment | /əˈteɪnmənt/ | Sự đạt được, sự đạt thành |
Progress | /ˈprəʊɡres/ | Tiến bộ, sự phát triển |
Advancement | /ədˈvænsmənt/ | Sự tiến bộ, sự thăng tiến |
Mastery | /ˈmæstəri/ | Sự thành thạo, sự nắm vững |
Excellence | /ˈɛksələns/ | Sự xuất sắc, sự ưu việt |
Well-being | /wɛlˈbiːɪŋ/ | Sự an lành, hạnh phúc |
Abundance | /əˈbʌndəns/ | Sự phong phú, sự thừa thãi |
Luck | /lʌk/ | May mắn, may rủi |
Best wishes | /bɛst ˈwɪʃɪz/ | Lời chúc tốt đẹp |
Good fortune | /ɡʊd ˈfɔːrtʃən/ | May mắn tốt lành |
Bright future | /braɪt ˈfjuːtʃər/ | Tương lai tươi sáng |
Smooth sailing | /smuːð ˈseɪlɪŋ/ | Sự điều hành suôn sẻ, thành công không trở ngại |
2. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay
Lời chúc thành công được chúng ta ứng dụng khá là thường xuyên trong các mối quan hệ hàng ngày. Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.
- Nothing can describe my joy for you right now!
Không có điều gì có thể ngăn được niềm vui mà tôi dành cho bạn! - Always be confident and win. You deserved it!
Hãy luôn tự tin và giành chiến thắng. Bạn xứng đáng với điều đó! - God will protect and guide you. Success will come to you soon!
Chúa sẽ che chở và dẫn lối cho bạn. Thành công sẽ đến với bạn sớm thôi! - For great success you must have big dreams!
Để thành công lớn bạn phải có những ước mơ lớn! - Difficulties will pass. Luckiness will come to you!
Khó khăn rồi sẽ qua đi. Điều may mắn sẽ đến với bạn! - Success is based on your own efforts. Never give up!
Thành công dựa trên chính nỗ lực của bạn. Đừng bao giờ bỏ cuộc! - Maybe this stage is quite difficult. But we believe you will be successful. Try your best!
Có thể giai đoạn này sẽ khá khó khăn. Nhưng chúng tôi bạn sẽ thành công. Cố gắng hết sức mình nhé! - Success doesn’t stand still and failure is not the end. It is important that we keep walking!
Thành công không ở yên và thất bại không phải là dấu chấm hết. Điều quan trọng là chúng ta dám bước đi.! - Trying may not be successful but not trying will inevitably fail. Wish you success on the path you have chosen!
Cố gắng chưa chắc đã thành công nhưng không cố gắng chắc chắn sẽ thất bại. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn! - Your efforts everyone can see. Keep the form to succeed soon
Những nỗ lực của bạn mọi người đều nhìn thấy. Hãy giữ vững phong độ để sớm thành công! - I Hope you always believe in the path you have chosen.
Chúc bạn luôn vững tin trên con đường mình đã chọn. - Wishing you the right direction and reap much success in the future.
Chúc bạn có hướng đi đúng đắn và gặt hái được nhiều thành công trong tương lai. - I Hope you overcome all the difficulties to succeed.
Chúc bạn vượt qua những khó khăn để tiến tới thành công. - Good luck in this new field.
Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong lĩnh vực mới này. - The road ahead will be challenging, but if you stay calm and overcome them, you will have great results. Good luck!
Quãng đường phía trước sẽ có nhiều thử thách, nhưng nếu bạn bình tĩnh và vượt qua chúng thì bạn sẽ có được những thành quả to lớn. Chúc bạn thành công! - When you do your best, extraordinary things can happen as well. Wishing you success with your choice.
Khi bạn cố gắng hết sức thì những điều phi thường cũng có thể xảy ra. CHúc bạn thành công với sự lựa chọn của mình. - Constantly trying is the only way to achieve success.
Không ngừng nỗ lực chính là con đường duy nhất để có được thành công. - Making mistakes will help you grow. No one succeeds without making mistakes. Don’t be discouraged and believe in the future.
Sai lầm sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Không ai thành công mà không trải qua những sai lầm. Đừng nản lòng và hãy vững tin vào tương lai nhé. - Your confidence has won you 50%. Please try to conquer passion. I believe you can do it. Good luck.
Sự tự tin của bạn đã giúp bạn chiến thắng 50% rồi. Hãy cố gắng chinh phục đam mê nhé. Tôi tin bạn sẽ làm được. Chúc bạn thành công. - Failure is not the end. As long as we move forward, nothing is impossible.
Thất bại không phải là kết thúc cuối cùng. Chỉ cần chúng ta đàm tiến về phía trước thì không gì là không thể. - Everyone is always looking at your efforts. Don’t let yourself be overshadowed. Wish you success and shine.
Mọi người luôn nhìn vào những nỗ lực của bạn. Đừng để bản thân mình bị lu mờ. Chúc bạn thành công và tỏa sáng. - May success be with you always.
Chúc bạn luôn luôn thành công. - Wishing you the best of luck in your future endeavors.
Chúc bạn may mắn nhất trong những nỗ lực tương lai. - May your dreams come true.
Chúc ước mơ của bạn trở thành hiện thực. - I hope you achieve all your goals and aspirations.
Tôi hy vọng bạn đạt được tất cả mục tiêu và hoài bão của mình. - May your hard work and dedication lead you to success.
Chúc công việc và sự tận tâm của bạn dẫn bạn đến thành công. - Wishing you success in all your endeavors.
Chúc bạn thành công trong tất cả những nỗ lực của mình. - Best of luck in your new venture.
Chúc bạn may mắn trong dự án mới. - May you excel in everything you do.
Chúc bạn xuất sắc trong mọi việc bạn làm. - I have no doubt that you’ll succeed.
Tôi không nghi ngờ rằng bạn sẽ thành công. - Wishing you prosperity and achievement in all your pursuits.
Chúc bạn thịnh vượng và đạt được thành tựu trong tất cả các nỗ lực của mình.
Tham khảo thêm các Khóa học IELTS Thành Tây
3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp
Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho mọi đối tượng. Tuy nhiên chúng mình cũng có những câu chúc dành riêng cho đồng nghiệp của các bạn ngay trong phần này. Cùng tham khảo nhé.
- You are an excellent employee. With a positive expression, you will be promoted soon.
Bạn là một nhân viên xuất sắc. Với những biểu hiện tích cực, bạn sẽ sớm được thăng chức thôi! - The first steps will be difficult but you are very resilient. Success will find you!
Những bước đi đầu tiên sẽ khó khăn nhưng bạn rất kiên cường. Thành công sẽ tìm đến bạn. - Failure will help you grow. Success also comes out!
Đi lên từ thất bại sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Thành công cũng từ đó mà xuất hiện! - I am very happy to know you got a promotion. Wish you more and more success!
Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết bạn thằng trức. Chúc bạn thành công hơn nữa! - You did an excellent job. Congratulations on your success!
Bạn đã có một công việc tuyệt vời. Chúc mừng vì thành công của bạn! - Tomorrow is better than today. you of tomorrow will be more successful than you of today!
Ngày mai sẽ tốt hơn ngày hôm nay. Bạn của ngày mai sẽ thành công hơn bạn của ngày hôm nay! - The harder the job is, the harder you have to try. Good luck!
Công việc càng khó khăn thì bạn càng phải cố gắng. Chúc bạn may mắn! - Your success has been amazing. We admire you very much!
Thành công của bạn thật tuyệt vời. Chúng tôi rất ngưỡng mộ bạn! - You are making a big turning point in your life. With your current endeavors I believe you will be great!
Bạn đang đứng trên một bước ngoặt lớn của cuộc đời. Với sự nỗ lực của bạn tôi tin bạn sẽ trở nên xuất sắc! - Welcome to become my colleague. I Hope you adapt soon and have excellent working results!
Chào mừng bạn đã trở thành đồng nghiệp của tôi. Chúc bạn sớm thích nghi và có kết quả làm việc xuất sắc! - Congratulations on being promoted to the position of manager. I wish you will have more achievements in the future.
Chúc mừng chị đã được lên chức trưởng phòng. Chúc chị sẽ có được nhiều thành tự hơn nữa trong tương lai. - I learn a lot from you. Your success has given me a lot of motivation to try. Wish you luck at work.
Tôi học hỏi rất nhiều từ bạn. Sự thành công công của bạn đã tạo cho tôi rất nhiều động lực để cố gắng. Chúc bạn may mắn hơn trong công việc. - You are a great colleague. Good people always get paid off. Good luck.
Bạn là một người đồng nghiệp tuyệt vời. Những người tốt thì luôn được đền đáp xứng đáng. Chúc bạn thành công. - Heard that you just signed a valuable contract for the company. Congratulations!. I hope you continue to promote this achievement in the future.
Nghe nói bạn mới ký được một hợp đồng giá trị cho công ty. Chúc mừng bạn nhé!. Tôi hy vọng bạn tiếp tục phát huy thành tích này trong tương lai. - We’ve been working together for quite a long time. I see you as a capable person and I believe your future will be successful.
Chúng ta đã làm việc cùng nhau một thời gian khá dài. Tôi thấy bạn là một người có năng lực và tôi tin tương lai bạn sẽ thành công. - Work sometimes doesn’t go your way, but everything will be fine. Wishing you your own success soon.
Công việc đôi khi không đi theo ý muốn của bạn nhưng mọi chuyện sẽ ổn thôi. CHúc bạn sớm có được thành công cho riêng mình. - I really like the optimism about your work ethic. Always keep that positive attitude. Success will find you soon.
Tôi rất thích sự lạc quan trong tinh thần làm việc của bạn. Hãy luôn giữ thái độ tích cực đó. Thành công sẽ tìm đến bạn sớm thôi. - If you keep the current professional working attitude, don’t believe your achievements will increase significantly in the future. Good luck!
Nếu bạn giữ vựng thái độ làm việc chuyên nghiệp như hiện tại thì thôi tin rằng thành tích của bạn sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai. Chúc bạn may mắn! - You have been trying to have excellent achievements over the past time. Wish you achieve the goals you have set in your work.
Anh đã cố gắng để có những thành tích xuất sắc trong thời gian qua. Chúc anh đạt được mục tiêu đã đặt ra trong công việc. - You are very enthusiastic about this job. Your efforts will lead you to success. Good luck to you to achieve your goals soon.
Bạn rất tâm huyết với công việc này. Sự nỗ lực của bạn sẽ đưa bạn đến với thành công. Chúc bạn gặp nhiều may mắn để sớm đạt được mục tiêu của mình. - Congratulations on your well-deserved success! Wishing you even more achievements in your career.
Chúc mừng về sự thành công xứng đáng của bạn! Mong rằng bạn sẽ đạt được nhiều thành tựu hơn nữa trong sự nghiệp của mình. - I’m so proud to have a colleague like you. Your success is well-earned, and I look forward to seeing you reach new heights.
Tôi tự hào có một đồng nghiệp như bạn. Sự thành công của bạn là xứng đáng, và tôi rất mong được thấy bạn tiến xa hơn. - Your hard work and dedication have paid off. May your journey toward success continue to be fruitful.
Sự làm việc chăm chỉ và tận tâm của bạn đã được đền đáp. Chúc rằng hành trình của bạn đến thành công sẽ tiếp tục được mùa màng. - Best wishes for your future endeavors. Your success at work is an inspiration to us all.
Chúc bạn mọi điều tốt đẹp trong những dự định tương lai. Sự thành công trong công việc của bạn là nguồn cảm hứng cho chúng tôi tất cả. - Your achievements are a testament to your commitment and talent. Keep up the excellent work, and may success always be with you.
Những thành tựu của bạn là minh chứng cho sự cam kết và tài năng của bạn. Hãy duy trì công việc xuất sắc và chúc rằng thành công luôn luôn đi cùng bạn. - I admire your professionalism and determination. May your career continue to flourish.
Tôi khâm phục sự chuyên nghiệp và quyết tâm của bạn. Chúc cho sự nghiệp của bạn tiếp tục phát triển mạnh mẽ. - Congratulations on your success. Your contributions to the team have been outstanding, and we’re lucky to have you as a colleague.
Chúc mừng về sự thành công của bạn. Đóng góp của bạn cho đội ngũ đã rất xuất sắc, và chúng tôi may mắn được có bạn làm đồng nghiệp. - Wishing you all the best as you continue to excel in your career. Your hard work is an inspiration to us all.
Chúc bạn mọi điều tốt lành khi bạn tiếp tục xuất sắc trong sự nghiệp. Sự làm việc chăm chỉ của bạn là nguồn cảm hứng cho chúng tôi tất cả. - Your success is well-deserved, and I’m excited to see where your career takes you in the future.
Sự thành công của bạn là xứng đáng, và tôi rất háo hức thấy sự nghiệp của bạn sẽ đưa bạn đến đâu trong tương lai. - Congratulations on your achievements. Your dedication and passion for your work are truly commendable.
Chúc mừng về những thành tựu của bạn. Sự tận tâm và đam mê trong công việc của bạn thật đáng khen ngợi.
Tham khảo: Lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh
4. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè
Bạn có những người bạn thật tuyệt vời. Và bạn muốn gửi đến họ những lời chúc tốt đẹp nhất với sự nghiệp sắp tới của họ. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè đầy ý nghĩa.
- I heard you are about to start a company. I Hope your company develops well!
Tôi nghe nói bạn sắp thành lập công ty. Chúc công ty của bạn làm ăn phát đạt - You have just been promoted, right. Congratulations on your success with my best feelings!
Bạn mới được thăng chức đúng chứ. Chân thành chúc mừng nhé! - Your dreams have finally come true. I’m glad for you!
Những ước mơ của bạn đã thành sự thật. Tôi lấy làm vui mừng cho bạn! - You have been working so hard to get the fruit you are today. Wish you more and more success!
Bạn đã rất nỗ lực để có được thành quả như ngày hôm nay. Chúc bạn thành công hơn nữa! - You have always been so elite. I really admire your current success!
Bạn luôn ưu tú như vậy. Tôi thật sự ngưỡng mộ thành công của bạn - You do everything very well. And this time too. You do very well. Congratulations!
Bạn làm mọi việc rất tốt. Và lần này cũng vậy. Chúc mừng! - I can’t believe my friend. You are fantastic. I Hope your success will go further!
Thật không thể tin được bạn của tôi. Bạn thật tuyệt vời. Chúc thành công của bạn sẽ tiến xa hơn nữa! - To get where you are now, you must have gone through a lot of ups and downs. Stay on track, my friend!
Để có được vị trí như bây giờ, chắc hẳn bạn đã phải trải qua rất nhiều thăng trầm. Giữ vững phong độ nhé, bạn của tôi! - Hearing the news of your success, I was overjoyed. Congratulations on your efforts paid off!
Nghe tin bạn thành công tôi vui mừng khôn xiết. Chúc mừng những nỗ lực của bạn đã được báo đáp! - You know to seize the opportunity. In the future you will become a wonderful man. Wish you a breakout soon!
Bạn là người biết nắm bắt cơ hội. Tương lai bạn sẽ trở thành người tuyệt vời. Chúc bạn sớm bứt phá! - We have been friends for 10 years. I have seen how much effort you put in effort over the years. I believe in your decision this time. Good luck!
Chúng ta đã là bạn được 10 năm. Tôi đã chứng kiến bạn nỗ lực nhiều như thế nào trong thời gian qua. Tôi tin tưởng vào quyết định lần này của bạn. Chúc bạn thành công! - Congratulations on the achievements you have made over the past time. I’m very proud of you.
Chúc mừng những thành tựu mà bạn đã đạt được trong thời gian qua. Tôi rất tự hào về bạn. - I wish you my friends to fulfill the goals set out soon
Chúc bạn của tôi sớm hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra. - To get the results you are now, you have put in your best effort. We all acknowledge your efforts. Continue to promote it in the future. Wish you early success!
Để có được thành quả như hiện tại, bạn đã nỗ lực hết sức. Chúng tôi đều ghi nhận sự cố gắng của bạn. Tiếp tục phát huy nó trong tương lai nhé. Chúc bạn sớm thành công! - When you told me about your intentions for the future, I knew you had trusted me greatly. I really appreciate that. Wish you success with your plans.
Khi bạn nói với tôi về những sự định của bạn trong tương lai, tôi biết bạn đã vô cùng tin tưởng tôi. Tôi rất trân trọng điều đó. Chúc bạn thành công với những kế hoạch của mình. - I always believe and support you. Wish you good luck and get success soon.
Tôi luôn tin tưởng và ủng hộ bạn. Chúc bạn gặp nhiều may mắn và sớm gặt hái được thành công. - Difficulties will help you grow. Wish you always believe in what you have chosen.
Khó khăn sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Chúc bạn luôn vững tin vào những gì đã lựa chọn. - Congratulations on fulfilling your dream. You’ve tried so hard and you deserve it. Wishing you more success in the future.
Chúc mừng bạn đã thực hiện được ước mơ của mình. Bạn đã rất cố gắng và bạn xứng đáng với điều đó. Chúc bạn thành công hơn nữa trong tương lai. - You are someone I have always admired and learned from. I am excited for your success. I hope you will maintain this form in the future.Bạn là người mà tôi luôn ngưỡng mộ và học hỏi. Tôi vui mừng cho thành công của bạn. Tôi hi vọng bạn sẽ giữ vững phong độ này trong tương lai.
- When I heard that you have been as successful as you are now, I am extremely happy that in the end your efforts will be worth it.
Khi biết tin bạn có được thành công như hiện tại, tôi vô cùng vui mừng vì cuối cùng thì những nỗ lực của bạn cũng được đền đáp một cách xứng đáng. - If people try 100% of their energy, you have to try 200%, or even 300%, to have success in the future.
Nếu người ta cố gắng 100% sức lực thì bạn phải cố gắng 200%, thậm tríc là 300% để có được thành công trong tương lai. - May success always follow you in every endeavor, my friend.
Chúc bạn luôn thành công trong mọi công việc, bạn thân yêu. - Wishing you a bright and prosperous future. Go out there and conquer the world!
Chúc bạn có tương lai tươi sáng và phồn thịnh. Hãy ra ngoài và chinh phục thế giới! - May your journey to success be filled with joy and accomplishment.
Chúc cho hành trình đến với thành công của bạn đầy niềm vui và thành tựu. - You have the talent, the dedication, and the drive. Success is just a matter of time.
Bạn có tài năng, sự cống hiến và đam mê. Thành công chỉ là vấn đề thời gian. - Believe in yourself and your abilities, and success will surely follow.
Hãy tin vào bản thân và khả năng của bạn, và thành công sẽ chắc chắn đến. - Wishing you all the best as you reach for the stars. You’ve got this!
Chúc bạn mọi điều tốt lành khi bạn chạm tới những ngôi sao. Bạn làm được - May success be your constant companion on this journey of life.
Chúc cho thành công luôn là người bạn đồng hành trên hành trình cuộc sống này. - Keep working hard, stay focused, and you’ll achieve all your dreams.
Hãy tiếp tục làm việc chăm chỉ, duy trì tập trung, và bạn sẽ đạt được tất cả ước mơ của mình. - Your determination and perseverance will lead you to great success.
Sự quyết tâm và kiên trì của bạn sẽ đưa bạn đến thành công lớn. - Here’s to your success – both now and in all your future endeavors.
Chúc mừng thành công của bạn – cả trong tương lai và tất cả các công việc khác.
5. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình
Một thành viên trong gia đình bạn có ý định táo bạo nào đó. Ngay lúc này là khi họ cần nhất những lời động viên. Những lời chúc để họ tự tin hơn. Đừng quên nói những lời chúc đầy thân thương đến họ nhé. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh cho gia đình hay nhất!. Cùng tham khảo nhé!
- My little brother has grown up. I wish you will find your own path and succeed on the path you choose!
Em trai của chị đã lớn rồi. Chị chúc em sẽ tìm được lối đi riêng cho mình và thành công trên con đường mà em chọn! - You are starting a new project, right. I hope good things will come to you!
Bố sắp bắt đầu một dự án mới đúng chứ. Con mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bô! - You may not be the best. But you are always the best effort. I believe you will achieve certain results on your own!
Em có thể không phải là người giỏi nhất. Nhưng em luôn nỗ lực hết mình. Chị tin rằng sẽ sẽ tự mình đạt được những kết quả nhất định của riêng mình! - Do not worry. Our family and I are always watching and supporting you. Wishing you success on your way!
Đừng quá lo lắng. Gia đình này và em luôn dõi theo và ủng hộ em. Chúc anh thành công trên con đường của mình! - See you grow and be as successful as you are today. This whole family is proud of you!
Chứng kiến bạn trưởng thành và thành công như ngày hôm nay. Cả gia đình này tự hào về bạn - Parents always believe in your decisions. Perhaps you have your own orientations in the future. Good luck with the things you choose.
Bố mẹ luôn tin tưởng vào quyết định của con. Có lẽ con đã có những định hướng của riêng mình trong tương lai. Chúc còn thành công với những điều con chọn. - Parents can only give your orientations. And the choice is on your side. Wish you have the right choice for yourself.
Bố mẹ chỉ có thể đưa ra cho con những định hướng. Còn sự lựa chọn là ở phía con. Chúc con có được lựa chọn đúng đắn cho bản thân. - Wish my brother will take the right steps on his career path. Wishing you success with the passion that you are pursuing.
Chúc em trai của chị sẽ có những bước đi đúng đắn trên con đường sự nghiệp của mình. Chúc em thành công với đam mê mà em đang theo đuổi. - No matter what you choose, your family always stands behind and supports me wholeheartedly. Wishing you to achieve your own success soon.
Dù em lựa chọn như thế nào thì gia đình luôn đứng phía sau và ủng hộ em hết lòng. Chúc em sớm gặt hái được những thành công cho riêng mình. - Parents respect your decisions. Parents just hope no matter what you do in the future, you will always look forward to what they dream of.
Bố mẹ tôn trọng quyết định của con. Bố mẹ chỉ mong dù sau này có ra sao thì con vẫn luôn hướng về những gì mình mơ ước. - The road ahead of you is still very long. You need to strongly move on. Always remember this family is forever a spiritual fulcrum for you. Wish you have a successful future.
Đoạn đường phía trước của con còn rất dài. Con cần mạnh mẽ bước tiếp. Hãy luôn nhớ gia đình này mãi là điểm tựa tinh thần cho con. Chúc con có một tương lai thành công. - If you have a direction for yourself, do not hesitate but go to implement it. To be successful you need to go ahead and go faster than everyone else.
Nếu con đã có hướng đi cho riêng mình thì đừng chần chừ mà hãy bắt tay vào thực hiện nó. Để thành công con cần phải đi trước và đi nhanh hơn tất cả. - I heard you said I was going to invest in a new project. Wish your project a great success.
Con nghe mẹ nói bố chuẩn bị đầu tư vào một dự án mới. Chúc dự án án của bố thành công rực rỡ. - Everyone must grow up. Parents cannot be with you forever. There are times when you will have to stand up with your own feet and strength. I believe you can do it. I Hope you will have success for yourself.
Ai rồi cũng phải trưởng thành. Bố mẹ không thể bên con mãi được. Có những thời điểm con sẽ phải tự đứng lên bằng đôi chân và sức lực của bản thân mình. Bố tin con sẽ làm được. Chúc con sẽ có những thành công cho bản thân mình. - Wishing my sister a lot of success with your upcoming work project. You and my family always trust you.
Chúc chị gái của em gặt hái được nhiều thành công với dự án công việc sắp tới. Em và gia đình mình luôn tin tưởng chị. - Wishing your family success and happiness in every aspect of life.
Chúc cho gia đình của bạn luôn thành công và hạnh phúc trong mọi khía cạnh cuộc sống. - Always be together to overcome challenges and achieve your goals.
Hãy luôn cùng nhau vượt qua mọi khó khăn và đạt được mục tiêu của mình. - Family is a powerful source of motivation for success. Congratulations on your unity.
Gia đình là nguồn động viên mạnh mẽ cho thành công. Chúc mừng sự đoàn kết của bạn. - Every member of the family contributes to the collective success. Keep striving.
Mỗi thành viên trong gia đình đều đóng góp vào sự thành công chung. Hãy tiếp tục phấn đấu. - Wishing your family good health and energy to face every challenge ahead.
Chúc gia đình bạn tràn đầy sức khỏe và năng lượng để đối mặt với mọi thách thức trước mắt. - Success in life is the result of love and support from family. Congratulations to you.
Thành công trong cuộc sống là kết quả của tình yêu và hỗ trợ từ gia đình. Xin chúc mừng bạn. - May your family always be united and happy, and this will lead to limitless success.
Mong rằng gia đình bạn luôn đoàn kết và hạnh phúc, và điều đó sẽ đưa đến thành công không giới hạn. - Family is where you find love and support. Congratulations on your success.
Gia đình là nơi bạn tìm thấy sự yêu thương và hỗ trợ. Chúc mừng bạn về thành công của mình. - Together, overcome every obstacle and build a successful future for your family.
Hãy cùng nhau đi qua mọi chặn đường và xây dựng tương lai thành công cho gia đình bạn. - Congratulations to your family on all your achievements, and may the future hold even more wonderful things.
Chúc mừng gia đình bạn về mọi thành tựu và hy vọng rằng tương lai sẽ còn nhiều điều tuyệt vời.
6. Những lời chúc công việc thuận lợi bằng tiếng Anh dành cho sếp
- Wishing you continued success in your role, boss!
Chúc sếp luôn thành công trong công việc! - May your leadership guide us to new heights.
Hy vọng sự lãnh đạo của sếp sẽ dẫn dắt chúng tôi đạt được những thành công mới. - Your expertise is truly inspiring. Best wishes for your ongoing success.
Sự chuyên môn của sếp thật sự đầy cảm hứng. Chúc mừng sếp luôn thành công! - Here’s to more achievements under your capable leadership.
Chúc mừng sếp có thêm nhiều thành công dưới sự lãnh đạo đầy tài năng của mình. - Wishing you a smooth and prosperous journey in your career.
Chúc sếp một hành trình trong sự nghiệp suôn sẻ và thịnh vượng. - Your dedication and vision continue to inspire us all. Best of luck, boss!
Sự tận tụy và tầm nhìn của sếp tiếp tục là nguồn cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc mừng sếp!” - May your leadership always shine bright. Good luck, boss!
Hy vọng sự lãnh đạo của sếp luôn tỏa sáng. Chúc mừng sếp! - Wishing you success in every endeavor, boss!
Chúc sếp thành công trong mọi nỗ lực! - May your path be smooth and your achievements plentiful, dear leader.
Chúc sếp đường đi thuận lợi và thành tựu phong phú, người lãnh đạo thân thương. - Here’s to your continued success, boss!
Chúc mừng sự thành công liên tục của sếp! - Your leadership is an inspiration. Best wishes for ongoing success.
Sự lãnh đạo của sếp là nguồn cảm hứng. Chúc sếp có nhiều thành công tiếp theo. - Wishing you a prosperous journey ahead, boss!
Chúc sếp một hành trình thịnh vượng phía trước! - May your professional journey be filled with success, boss.
Chúc sếp hành trình nghề nghiệp tràn đầy thành công. - Your guidance is invaluable. Best wishes for continued success.
Sự hướng dẫn của sếp vô giá. Chúc sếp tiếp tục thành công. - Wishing you all the best in your career, dear boss.
Chúc sếp mọi điều tốt lành trong sự nghiệp, sếp thân thương. - To a successful future with you at the helm, boss!
Đến một tương lai thành công với sếp đứng đầu, sếp ơi! - Here’s to more achievements and smooth sailing in your career, boss!
Chúc sếp đạt được nhiều thành tựu hơn và điều hành sự nghiệp một cách suôn sẻ!
7. Lời chúc may mắn trong học tập bằng tiếng Anh
- Wishing you all the best in your studies!
Chúc bạn tốt nhất trong việc học tập! - Good luck with your learning journey!
Chúc bạn may mắn trên hành trình học hành! - May your efforts in education be fruitful.
Hy vọng rằng những nỗ lực của bạn trong giáo dục sẽ đạt được thành quả. - Study hard and reach for the stars!
Hãy học hành chăm chỉ và hãy mơ tới những vì sao! - May knowledge and success be your companions.
Chúc bạn có kiến thức và thành công bên mình. - Keep up the great work in school!
Hãy tiếp tục cố gắng tại trường! - Here’s to a successful academic future!
Đến một tương lai học tập thành công - Wishing you success in all your educational endeavors!
Chúc bạn thành công trong tất cả những nỗ lực học tập! - May you excel in your studies!
Hy vọng bạn xuất sắc trong việc học tập! - Study smart and achieve your dreams!
Hãy học một cách thông minh và thực hiện những ước mơ của bạn!
8. Những câu nói khích lệ hướng tới thành công
Trên con đường dẫn đến thành công sẽ không ít lần chúng ta gặp phải những khó khăn. Lúc này, có những người sẽ chọn bước tiếp nhưng cũng không ít người lựa chọn bỏ cuộc. Để tạo động lực cho họ, chúng ta cần những lời nói khích lệ để họ lấy lại được nhiệt huyết tiếp tục nỗ lực vì tương lai.
- When you feel tired and disoriented by what you are doing, don’t get discouraged. Think back when you started how enthusiastic, eager, and hard-working you were.
Khi bạn cảm thấy mệt mỏi và mất phương hướng vào những gì mình đang làm, đừng nản lòng. Hãy nghĩ lại lúc bạn bắt đầu bạn đã nhiệt huyết, háo hức , nỗ lực như thế nào. - Successful people and losers are people who have to go through difficulties. However, successful people keep trying and persist and those who fail choose to give up.
Người thành công và người thất bại đều là những người phải trải qua khó khăn, Tuy nhiên, người thành công họ tiếp tục cố gắng và kiên định còn người thất bại thì họ lựa chọn bỏ cuộc. - To be successful, you first need to dare to dream. Big dreams with constant effort will produce amazing results.
Để có thể thành công, đầu tiên bạn cần phải dám ước mơ. Những giấc mơ lớn cùng với sự nỗ lực không ngừng sẽ tạo ra những kết quả đáng kinh ngạc. - Successful people are those who dare to dream and pursue their dreams to the end. If you are not successful then it is not the end result.
Người thành công là người dám mơ ước và theo đuổi ước mơ đến cùng. Nếu bạn chưa thành công vậy có nghĩa đó chưa phải là kết quả cuối cùng. - Don’t feel ashamed of failure. Each failure will leave you with valuable experience. After all, all of those experiences lead you to success.
Đừng cảm thấy xấu hổ khi gặp thất bại. Mỗi lần thất bại sẽ để lại cho bạn những kinh nghiệm quý giá. Sau này, tất cả những kinh nghiệm đó mới dẫn bạn đến với thành công. - You will never fail until you decide to give up.
Bạn sẽ không bao giờ thất bại cho đến khi bạn quyết định bỏ cuộc. - Risks can happen at any time I think you are mentally prepared for that. If you were not ready for it before, it is not too late to accept it now.
Những rủi ro có thể xảy ra bất cứ lúc nào Tôi nghĩ bạn đã chuẩn bị tinh thần ch điều đó rồi chứ. Nếu trước đây bạn chưa sẵn sàng đón nhận nó thì bây giờ bạn chấp nhận nó cũng chưa muộn. - Don’t waste time on negative things. Please cherish every moment to live to the best so as not to regret. So it was also a great success.
Đừng lãng phí thời gian vào những điều tiêu cực. Hãy trân trọng từng giây từng phút để sống hết mình để không phải tiếc nuối. Như vậy cũng đã là thành công ròi. - Instead of lamenting that opportunity doesn’t come to you, you can stand up and look for it.
Thay vì than vãn cơ hội không đến với mình thì bạn có thể đứng lên và tìm đến nó. - Failure is not the end, it is just the starting point for a new race.
Thất bại không phải là kết thúc mà nó chỉ là điểm xuất phát cho một cuộc đua mới mà thôi.
Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất mà thanhtay.edu.vn đã sưu tầm từ chuyên mục Học tiếng anh. Hy vọng với bài viết này sẽ đem đến những kiến thức bổ ích, giúp bạn tự tin hơn để gửi đến bạn bè và người thân những lời chúc tốt đẹp nhất.